Characters remaining: 500/500
Translation

bưu thiếp

Academic
Friendly

Từ "bưu thiếp" trong tiếng Việt có thể được hiểu một loại tấm thiếp được thiết kế để gửi qua bưu điện. thường được dùng để gửi lời chúc, thông điệp ngắn hoặc hình ảnh đến người nhận không cần phải viết thư dài. Bưu thiếp thường sẵn tại các bưu cục, bạn chỉ cần điền thông tin vào gửi đi.

Định nghĩa
  • Bưu thiếp: Tấm thiếp gửi qua bưu điện, thường hình ảnh hoặc thiết kế đẹp, dùng để gửi lời chúc hoặc thông điệp ngắn gọn.
dụ sử dụng
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Tôi đã gửi một bưu thiếp chúc mừng sinh nhật cho bạn từ chuyến đi du lịch."
    • "Mỗi năm, tôi đều gửi bưu thiếp cho bạn vào dịp Giáng sinh."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong thời gian chiến tranh, những bưu thiếp trở thành phương tiện giao tiếp quan trọng giữa các vùng miền."
    • "Bưu thiếp không chỉ một món quà vật chất, còn kỷ niệm lưu giữ những khoảnh khắc đáng nhớ."
Phân biệt biến thể
  • Thiếp: Có thể hiểu một tấm thiệp nói chung, không nhất thiết phải gửi qua bưu điện.
  • Bưu phẩm: thuật ngữ chung hơn, có thể bao gồm nhiều loại tài liệu gửi qua bưu điện, không chỉ riêng bưu thiếp.
Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan
  • Thiệp: Tương tự như bưu thiếp nhưng có thể dùng cho các dịp khác nhau như thiệp cưới, thiệp chúc mừng.
  • Thư: dạng văn bản dài hơn, thường nội dung cụ thể hơn so với bưu thiếp.
  • Lời chúc: Nội dung thường thấy trên bưu thiếp, thường những câu nói tốt đẹp gửi đến người nhận.
Một số lưu ý
  • Khi sử dụng bưu thiếp, bạn thường cần chú ý đến nội dung ngắn gọn súc tích, không gian trên bưu thiếp hạn.
  • Bưu thiếp có thể mang tính cá nhân hoặc thương mại, như những bưu thiếp quảng cáo từ các công ty.
  1. (H. thiếp: tấm thiếp) Tấm thiếp bưu cục bán sẵn để viết điền vào thay thư: Trong thời gian miền Nam bị tạm chiếm, đồng bào miền Bắc phải gửi bưu thiếp vào trong đó.

Comments and discussion on the word "bưu thiếp"